Bản tin giá cơ sở ngày 13/01/2011

So sánh giá cơ sở với giá bán hiện hành | |||||||
Thời điểm chốt số liệu: 13/01/2011 | |||||||
Nguồn: Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) |
STT | Kết cấu giá cơ sở | Đơn vị tính | Mặt hàng | ||||
Xăng RON92 | Điêzen 0,05S | Dầu hoả | Madút 3,5S | ||||
1 | Giá thế giới để tính giá cơ sở | USD/thùng; đối với madút: USD/tấn | 102,18 | 105,85 | 105,73 | 520,30 | |
2 | Tỷ giá | VND/USD | Tỷ giá bán ra của ngân hàng thương mại nhà nước | ||||
3 | Giá CIF cảng Việt Nam | Đồng/lít, kg | 12.838 | 13.264 | 13.334 | 10.633 | |
4 | Các khoản thuế, phí theo quy định của Pháp luật | Thuế Nhập khẩu | % | 6.00 | 2.00 | 6.00 | 5.00 |
5 | Thuế Tiêu thụ đặc biệt | % | 10 | ||||
6 | Thuế Giá trị gia tăng (VAT) | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
7 | Phí xăng dầu | Đồng/lít, kg | 1.000 | 500 | 300 | 300 | |
8 | Các khoản do Bộ Tài Chính quy định | Định mức chi phí kinh doanh | Đồng/lít, kg | 600 | 600 | 600 | 400 |
9 | Lợi nhuận định mức | Đồng/lít, kg | 300 | 300 | 300 | 300 | |
10 | Mức trích Quỹ Bình ổn giá | Đồng/lít, kg | 300 | 300 | 300 | 300 | |
11 | Giá cơ sở | Đồng/lít, kg | 18.939 | 16.797 | 17.281 | 13.721 | |
12 | Giá bán hiện hành | Đồng/lít, kg | 16.400 | 14.750 | 15.100 | 12.690 | |
13 | So sánh (Giá cơ sở/giá bán hiện hành) | % | 115.5% | 113.9% | 114.4% | 108.1% | |
(*) | Thông tin tham khảo | Giá thế giới ngày 13/01/2011 | USD/thùng;đối với madút: USD/tấn | 105,65 | 110,41 | 110,71 | 537,74 |
Ghi chú: | |||||||
1 | Giá thế giới để tính giá cơ sở | Là giá xăng dầu thành phẩm tại thị trường Singapore bình quân gia quyền của 30 ngày (theo lịch) tính đến thời điểm chốt số liệu. 1 thùng = 159 lít. | |||||
2 | Tỷ giá VND/USD | Theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Thương mại Nhà nước. | |||||
4 | Thuế nhập khẩu | Theo Thông tư số 213/2010/TT-BTC ngày 22/12/2010củaBộ Tài chính. Thuế nhập khẩu được tính theo công thức: Giá CIF x thuế suất nhập khẩu (%). | |||||
5 | Thuế TTĐB | Theo Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt. Thuế tiêu thụ đặc biệt được tính theo công thức: (Giá CIF + Thuế nhập khẩu) x thuế suất tiêu thụ đặc biệt (%) | |||||
6 | Thuế GTGT | Theo Luật thuế Gía trị gia tăng. | |||||
7 | Phí xăng dầu | Theo Quyết định số 03/2009/QĐ-TTgngày 09 tháng 01 năm 2009của Thủ tướng Chính phủ. | |||||
8 | Định mức chi phí kinh doanh | Theo Thông tư số234/2009/TT-BTCngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính. | |||||
9 | Lợi nhuận định mức | Theo Thông tư số234/2009/TT-BTCngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính. | |||||
10 | Quỹ Bình ổn giá | Theo Thông tư số234/2009/TT-BTCngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính. | |||||
11 | Giá cơ sở | Theo Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ(Điều 3, Khoản 9) và Thông tư số 234/2009/TT-BTC ngày 09 tháng 12năm 2009 của Bộ Tài chính. | |||||
12 | Giá bán hiện hành | Theo Quyết định số 637/XD-QĐ-TGĐ ngày 09/08/2010 của Tổng Công ty Xăng dầu Việt Nam. Giá ghi tại biểu là giá bán lẻ tại vùng 1; đối với madút là giá bán buôn. |